1.ほっとしたことに、(かれ)無事(ぶじ)(かえ)ってきた。
Thật là yên tâm(thở phào nhẹ nhõm) khi anh ấy đã trở về bình an vô sự.

2. このドレスは(わたし)ぴったりです。
Cái váy này vừa hợp với tôi.

3. (わたし)はプールでひと(およ)ぎした(あと)とてもさっぱりした。
Sau khi bơi ở bể bơi tôi thấy rất sảng khoái (dễ chịu).

4. せっかく()ていただいても(なに)もお(はな)しすることはありません。
Dù anh có cất công đến đây, tôi cũng không có chuyện gì để nói với anh cả.

5. うっかりして(わす)れてしまった。
Lỡ quên mất tiêu rồi.

6. 遅刻(ちこく)したので、こっそり教室(きょうしつ)(はい)った。
Vì tôi đến muộn nên đã lén lút vào lớp học.

7. (かれ)はその成績(せいせき)がっかりした。
Anh ấy thất vọng với thành tích đó.

8.その書類(しょるい)にはざっと()(とお)しました。
Tôi đã xem qua số giấy tờ đó.

9.サユリさんは、お見合(みあ)いの(はなし)きっぱり(ことわ)った。
Chị Sayuri đã từ chối một cách thẳng thừng buổi xem mặt.

10. 彼女(かのじょ)(わたし)じっと()た。
Cô ấy đã nhìn chằm chằm vào tôi.

11.もっとはっきりした(こた)えをください。
Hãy trả lời rõ ràng hơn nữa.

12.ゆうべはぐっすり()た。
Tối hôm qua tôi đã ngủ một giấc ngon lành.