1.退屈映画(えいが)を見た。
Tôi đã xem một bộ phim chán ngắt.

2. 彼女(かのじょ)はヘビを見て退いた。
Cô ấy đã chạy khi nhìn thấy con rắn.

3. この(たび)辞退させていただきます。
Lần này tôi xin phép được từ chức.

4. やっぱりあの子は退学になった。
Quả nhiên là cậu bé kia đã bỏ học.

5. 彼女は退院んするでしょう。
Cô ấy xuất viện rồi nhỉ?

6. 退職()田舎(いなか)でのんびり(くら)したい。
Sau khi nghỉ việc tôi muốn có một cuộc sống thư thả ở quê nhà.

7. 先生は早退許可(きょか)をくれた。
Giáo viên đã cho phép tôi về sớm.